🔍
Search:
KHÔNG NGỜ
🌟
KHÔNG NGỜ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
전혀 예상하거나 생각하지 못한 것.
1
(SỰ) BẤT NGỜ, KHÔNG NGỜ:
Điều hoàn toàn không thể dự tính hay suy nghĩ tới.
-
☆☆
Tính từ
-
1
감동할 만큼 훌륭하거나 굉장하다.
1
ĐÁNG NGẠC NHIÊN, ĐÁNG KỂ:
Tuyệt vời hay dữ dội đến mức cảm động.
-
2
갑작스럽거나 뜻밖이어서 두렵거나 흥분한 상태에 있다.
2
ĐÁNG NGẠC NHIÊN, BẤT NGỜ:
Ở trạng thái hưng phấn hay sợ hãi do quá bất ngờ hay ngoài dự tính.
-
3
어이가 없을 만큼 신기하거나 이상하다.
3
KINH NGẠC, KHÔNG NGỜ:
Kì lạ hay thần kì đến mức ngạc nhiên.
-
☆
Phó từ
-
2
처음부터 끝까지 줄곧.
2
TỪ ĐẦU ĐẾN CUỐI, SUỐT:
Suốt từ đầu đến cuối.
-
1
생각했던 것과 꽤 다르게.
1
MỘT CÁCH KHÔNG NGỜ, MỘT CÁCH NGOÀI DỰ KIẾN:
Khá khác với điều đã từng nghĩ.
-
3
마음속 깊이 느껴지도록 매우.
3
RẤT, VÔ CÙNG:
Quá tới mức được cảm nhận sâu sắc trong lòng.
🌟
KHÔNG NGỜ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
가만히 있다가 생각지 못한 화를 당하다.
1.
NGỒI HỨNG CHỊU SẤM SÉT:
Ngồi yên hứng chịu cơn tức giận mà mình không ngờ đến.
-
Thán từ
-
1.
주로 여자들이 예상하지 못한 일로 갑자기 놀라거나 감탄할 때 강조해서 내는 소리.
1.
TRỜI ĐẤT ƠI:
Âm thanh mà người phụ nữ phát ra để nhấn mạnh cảm xúc khi bất thình lình ngạc nhiên hay cảm thán vì việc không ngờ tới được.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
일이 틀리거나 실패하게 되다.
1.
BỊ SAI LẦM, BỊ HỎNG:
Công việc trở nên sai hoặc thất bại.
-
2.
사람이 옳지 못하게 되거나 나쁘게 되다.
2.
BỊ MẮC SAI LẦM, BỊ NHẦM LẪN, BỊ LẦM LỖI:
Trở thành người làm việc không đúng đắn hoặc trở nên xấu.
-
3.
(완곡한 말로) 예상하지 못한 사고나 병으로 아프게 되거나 죽다.
3.
BỊ XẤU SỐ, BỊ TAI ƯƠNG, CÓ MỆNH HỆ GÌ:
(Cách nói giảm nói tránh) Chết hoặc bị ốm bởi bệnh tật hay tai nạn không ngờ tới.
-
Danh từ
-
1.
미처 생각하지 못한 일이나 사건이 생겼을 때 갑자기 느끼는 충격.
1.
CÚ SỐC:
Sự xung động cảm nhận bất ngờ khi công việc hay sự kiện mà mình không ngờ tới xảy ra.
-
2.
신체적, 정신적 충격으로 인해 신체 기능이 잘 이루어지지 않는 현상.
2.
SỰ TỔN THƯƠNG:
Hiện tượng chức năng cơ thể không được thực hiện tốt do xung động mang tính thể chất, tinh thần.
-
☆
Thán từ
-
1.
뜻밖에 놀라운 일이나 안타까운 일을 보거나 들었을 때 하는 말.
1.
TRỜI ĐẤT! ÔI TRỜI! THIỆT LÀ!:
Từ nói khi nhìn hoặc nghe thấy việc bất ngờ hoặc việc đáng tiếc mà không ngờ đến.
-
-
1.
일이 안되려면 하는 모든 일이 잘 안 풀리고 뜻밖의 큰 불행도 생긴다.
1.
(NGƯỜI KHÔNG CÓ VẬN MAY DÙ BỊ TÉ ĐẰNG LƯNG THÌ MŨI VẪN BỊ GÃY), ĂN MÀY ĐÁNH ĐỔ CẦU AO, PHẢI CÁI ĐẤM LẠI THÊM CÁI ĐẠP:
Người không có vận may thì việc gì cũng không suôn sẻ và còn gặp cả điều bất hạnh không ngờ.
-
☆☆
Thán từ
-
1.
주로 여자들이 예상하지 못한 일로 갑자기 놀라거나 감탄할 때 내는 소리.
1.
ỐI TRỜI !:
Âm thanh mà chủ yếu phụ nữ bật ra khi bất thình lình ngạc nhiên hay cảm thán bởi việc không ngờ tới được.
-
Thán từ
-
1.
주로 여자들이 예상하지 못한 일로 갑자기 놀라거나 감탄할 때 잇따라 내는 소리.
1.
TRỜI ĐẤT, TRỜI ĐẤT ƠI:
Âm thanh mà người phụ nữ phát ra để nhấn mạnh cảm xúc khi bất thình lình ngạc nhiên hay cảm thán vì việc không ngờ tới được.
-
-
1.
생각하지 못했던 행운이나 횡재를 만나다.
1.
Gặp được sự may mắn hay vận đỏ không ngờ tới.
-
Thán từ
-
1.
남이 놀랄 정도로 갑자기 지르는 소리.
1.
YA...:
Âm thanh bỗng hét lên tới mức người khác giật mình.
-
2.
놀랐을 때 자기도 모르게 지르는 소리.
2.
YA...:
Âm thanh hét lên khi ngạc nhiên mà ngay cả mình cũng không ngờ.
-
Tính từ
-
1.
어떤 일이 미처 생각하지 못한 사이에 갑자기 일어난 상태에 있다.
1.
ĐỘT NHIÊN:
Ở trạng thái mà việc nào đó bất thình lình xảy ra giữa lúc không ngờ tới.
-
-
1.
갑작스럽게 뜻하지 않은 밤중에.
1.
(KHÔNG PHẢI NỬA ĐÊM), NỬA ĐÊM NỬA HÔM, ĐỘT NGỘT TRONG ĐÊM:
Bất ngờ vào nửa đêm không ngờ tới.